Chắc hẳn là những E-learners của chúng ta đã không ít lần tự hỏi hoặc là hỏi vòng vòng ký tự @ trong @gmail.com là gì. Hoặc trong phần địa chỉ, số nhà của chúng ta thường có các dấu / ; vấn đề có vẻ nghiêm trọng hơn nếu bạn muốn diễn tả dấu ngoặc kép " " (cái này thì UE nghĩ cách nhanh nhất là bật đt lên và gõ ký tự đó cho bạn hiểu thay vì cứ ngồi đó giải thích nhỉ, thời đại 4.0 còn gì). Nói túm lại, thì sau đâu các bạn sẽ có tất cả những gì bạn cần cho các ký tự đặc biệt. Nhớ note lại ở chỗ nào dễ nhớ để nhỡ có quên thì còn biết đường mà kiếm nhé ^^.

. dấu chấm = dot
, dấu phẩy = comma
. dấu chấm cuối câu = period
... dấu 3 châm = Ellipsis
: dấu hai chấm = colon
; dấu chấm phẩy = semicolon
! dấu chấm cảm = exclamation mark
? dấu hỏi = question mark
- dấu gạch ngang = hyphen
‘ dấu phẩy phía trên bên phải: apostrophe
– dấu gạch ngang dài = dash
‘ ‘ dấu trích dẫn đơn = single quotation mark
” ” dấu trích dẫn kép = double quotation marks
( ) dấu ngoặc = parenthesis (hoặc ‘brackets’)
[ ] dấu ngoặc vuông = square brackets
& dấu và= ampersand
→ dấu mũi tên = arrow
+ dấu cộng = plus
- dấu trừ = minus
± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus
× dấu nhân = is multiplied by
÷ dấu chia = is divided by
= dấu bằng = is equal to
≠ is not equal to
≡ is equivalent to
< is less than > is more than
≤ is less than or equal to
≥ is more than or equal to
% phần trăm = percent
∞ vô cực = infinity
° độ = degree
°C độ C = degree(s) Celsius
′ biểu tượng phút = minute
” biểu tượng giây = second
# biểu tượng số = number
@ a còng= at
\ dấu xuyệt phải = back slash
/ dấu xuyệt trái = slash hoặc forward slash
* dấu sao = asterisk
Vị trí Danh, Tính, Trạng, Động trong câu
Lớp học giao tiếp tiếng anh Long Xuyên
Khai giảng các lớp giao tiếp cơ bản cho người mất gốc tiếng anh
Học giao tiếp hiệu quả tại An Giang

. dấu chấm = dot
, dấu phẩy = comma
. dấu chấm cuối câu = period
... dấu 3 châm = Ellipsis
: dấu hai chấm = colon
; dấu chấm phẩy = semicolon
! dấu chấm cảm = exclamation mark
? dấu hỏi = question mark
- dấu gạch ngang = hyphen
‘ dấu phẩy phía trên bên phải: apostrophe
– dấu gạch ngang dài = dash
‘ ‘ dấu trích dẫn đơn = single quotation mark
” ” dấu trích dẫn kép = double quotation marks
( ) dấu ngoặc = parenthesis (hoặc ‘brackets’)
[ ] dấu ngoặc vuông = square brackets
& dấu và= ampersand
→ dấu mũi tên = arrow
+ dấu cộng = plus
- dấu trừ = minus
± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus
× dấu nhân = is multiplied by
÷ dấu chia = is divided by
= dấu bằng = is equal to
≠ is not equal to
≡ is equivalent to
< is less than > is more than
≤ is less than or equal to
≥ is more than or equal to
% phần trăm = percent
∞ vô cực = infinity
° độ = degree
°C độ C = degree(s) Celsius
′ biểu tượng phút = minute
” biểu tượng giây = second
# biểu tượng số = number
@ a còng= at
\ dấu xuyệt phải = back slash
/ dấu xuyệt trái = slash hoặc forward slash
* dấu sao = asterisk
Vị trí Danh, Tính, Trạng, Động trong câu
Lớp học giao tiếp tiếng anh Long Xuyên
Khai giảng các lớp giao tiếp cơ bản cho người mất gốc tiếng anh
Học giao tiếp hiệu quả tại An Giang
Nhận xét
Đăng nhận xét